Bạn đang tìm một địa chỉ thay màn hình Iphone tại quận 11 chính hãng và chất lượng ? Bạn đang thắc mắc về giá cả cũng như chi phí sửa chữa khi thay màn hình Iphone tại TPHCM ? Bây giờ bạn không cần phải mất thời gian cho vấn đề đó nữa. didongnct là một trong những trung tâm có nhiều chi nhánh ở nhiều quận huyện tại TP.HCM. Không chỉ thay màn hình Iphone, didongnct chúng tôi còn thay màn hình cho các hãng điện thoại khác như Sony, Samsung, Oppo,.. Không chỉ có dịch vụ thay màn hình chúng tôi còn có các gói dịch vụ siêu ưu đãi khác. Với đội ngũ chuyên viên kỹ thuật tay nghề cao. Thì bất kể chiếc iPhone của khách hàng gặp cần hư hỏng từ đơn giản hay lỗi phức tạp, đều được sửa chữa với trách nhiệm cao và chất lượng hiệu quả.
Dịch vụ thay màn hình iPhone tại quận 11 đảm bảo chính hãng, uy tín chất lượng.
Nhiều khách hàng còn đang thắc mắc giữa việc phân biệt hư hỏng mặt kính Iphone hay màn hình iPhone.
Khi màn hình của iPhone có tình trạng bị vỡ, nạn, rứt, xước … Thường thì lúc này người dùng thường có cảm giác lo lắng. Một phần vì lo rằng chi phí bỏ ra để thay màn hình tương đối lớn. Tuy nhiên, không phải trường hợp nào cũng phải thay màn hình Iphone. Có trường hợp đôi lúc màn hình bị vỡ, xước… nhưng màn hình cảm ứng thì không có vấn đề gì. Các thao tác trên máy vẫn hoạt động một cách bình thường.Chính vì vậy, người dùng cần phải phân biệt được giữa việc hư hại màn hình hay hỏng mặt kính. Để nhằm để có thể tới chữa đúng “bệnh” và không phải tổn hao thêm chi phí không cần thiết khác.
Vấn đề mặt kính:
- Khi màn hình mặt kính điện thoại iPhone ở trong tình trạng nứt xước. Tuy vậy nhưng máy vẫn hoạt động bình thường. Các thao tác trên màn hình cảm ứng vẫn được phản hồi. Màn hình Iphone vẫn hiển thị vượt trội, cảm ứng vẫn chạy mượt. Tuy nhiên, màn hình bị xước, bể, nứt sẽ khiến cho chiếc Iphone của bạn mất thẩm mỹ
- Vì vậy khi máy bạn có các vấn đề bề mặt kính của màn hình Iphone thì việc cần thiết lúc này chỉ cần “tân trang” lại lớp kính mới cho màn hình. Mà không phải tốn chi phí để thay toàn bộ màn hình của máy.
Hư hại màn hình:
Khi màn hình của bạn rơi vào các tình trạng dưới đây thì buộc bạn phải đến các trung tâm sửa chữa điện thoại để thay màn hình cảm ứng trọn bộ. Nếu để thời gian dài thì máy có thể bị hư. Và khi đó người dùng phải tốn thêm một khoản khác trong việc sửa chữa điện thoại.
- Màn hình đang sử dụng bị nhòe, mờ, hình ảnh hiển thị không sắc nét, màu hiển thị không đúng.
- Màn hình bị liệt một số chỗ hoặc toàn bộ màn hình. Màn hình cảm ứng không phản hồi lại các thao tác trên màn hình.
- Màn hình bị vỡ, bị treo, bị đơ. Mở nguồn máy không lên và hiển thị màn hình đen.
Với hỏng hóc này, màn hình bắt buộc nên thay full, tức: Màn hình, mặt kính và cảm ứng. Tất nhiên chi phí khi thay toàn bộ cũng không phải rẻ.
Thay màn hình Iphone tại quận 11 ở đâu?
Trung Tâm NCT là một trong những trung tâm sửa chữa điện thoại nằm trong top những trung tâm uy tín tại TP.HCM. Với tay nghề chuyên sâu cùng với kỹ thuật sửa chữa tân tiến. Bên cạnh đó còn có đội ngũ tư vấn hỗ trợ nhiệt tình, kinh nghiệm cao. didongnct đem tới cho khách hàng sự hoàn hảo.
Không chỉ dịch vụ thay màn hình iPhone HCM nói chung và quận 11 nói riêng. didongnct còn có nhiều chi nhánh hỗ trợ nhu cầu của mọi khách hàng ở các quận huyện thuộc TP.HCM. Ngoài việc sửa chữa thay màn hình Iphone chúng tôi còn sửa chữa và thay lắp ráp các hãng điện thoại như Sony, SamSung, Galaxy, Oppo,… Với những ưu đãi cực kì hấp dẫn khác.
Tham khảo bảng giá thay màn hình Iphone ở quận 11
STT | Model Điện Thoại | Giá Thay Mặt Kính | Giá Thay Màn Hình | Giá Pin | Giá Vỏ, Lưng | Bảo Hành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Samsung Galaxy S20 Ultra | 900.000 | 4.400.000 | 1 NĂM | ||
2 | Samsung Galaxy Note 20 Ultra 5G | 900.000 | 4.400.000 | 1 NĂM | ||
3 | Samsung Galaxy S20 Plus | 900.000 | 4.200.000 | 1 NĂM | ||
4 | Samsung Galaxy Note 20 | 600.000 | 2.600.000 | 1 NĂM | ||
5 | Samsung Galaxy Note 10 | 800.000 | 4.400.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
6 | Samsung Galaxy Note 10 Plus | 900.000 | 5.200.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
7 | Samsung Galaxy Note 10 LITE | 500.000 | 3.000.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
8 | Samsung Galaxy Note 9 | 750.000 | 2.800.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
9 | Samsung Galaxy Note 8 | 750.000 | 2.600.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
10 | Samsung Galaxy Note 7 | 1.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM | |
11 | Samsung Galaxy S20 | 800.000 | 3.800.000 | 1 NĂM | ||
12 | Samsung Galaxy S20 FE | 500.000 | 1.800.000 | |||
13 | Samsung Galaxy S10 5G | 900.000 | 350.000/750.000 | 1 NĂM | ||
14 | Samsung Galaxy S10 PLUS | 800.000 | 4.600.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
15 | Samsung Galaxy S10 | 800.000 | 4.200.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
16 | Samsung Galaxy S10E | 500.000 | 1.800.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
17 | Samsung Galaxy S10 LITE | 500.000 | 2.800.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
18 | Samsung Galaxy S9 PLUS | 700.000 | 2.800.000 | 450.000 | 300.000/650.000 | 1 NĂM |
19 | Samsung Galaxy S9 | 600.000 | 2.400.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
20 | Samsung Galaxy S8 | 600.000 | 2.200.000 | 450.000 | 200.000/550.000 | 1 NĂM |
21 | Samsung Galaxy S8 PLUS | 700.000 | 2.800.000 | 450.000 | 250.000/600.000 | 1 NĂM |
22 | Samsung Galaxy S7 | 400.000 | 1.900.000 | 350.000 | 400.000 | 1 NĂM |
23 | Samsung Galaxy S7 EDGE | 800.000 | 3.200.000 | 350.000 | 200.000/400.000 | 1 NĂM |
24 | Samsung Galaxy Z Fold 1 | |||||
25 | Samsung Galaxy Z Fold 2 | |||||
26 | Samsung Galaxy Z Fold 3 | |||||
27 | Samsung Galaxy Z Fold 4 | |||||
28 | Samsung Galaxy Z Flip 1 | |||||
29 | Samsung Galaxy Z Flip 2 | |||||
30 | Samsung Galaxy Z Flip 3 | |||||
31 | Samsung Galaxy Z Flip 4 | |||||
32 | Samsung Galaxy Note FE | 1.200.000 | 3.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
33 | SAMSUNG J2 | 200.000 | 700.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
34 | SAMSUNG J2 PRO | 250.000 | 1.200.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
35 | SAMSUNG J2 PRIME | 250.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
36 | SAMSUNG J3 | 250.000 | 1.500.000 | 300.000 | 300.000 | 1 NĂM |
37 | SAMSUNG J3 2016 | 300.000 | 750.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
38 | SAMSUNG J3 PRO | 300.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
39 | SAMSUNG J4 | 250.000 | 850.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
40 | SAMSUNG J4 CORE | 300.000 | 850.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
41 | SAMSUNG J4 PLUS | 300.000 | 900.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
42 | SAMSUNG J5 | 250.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
43 | SAMSUNG J5 PRIME | 300.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
44 | SAMSUNG J6 | 300.000 | 650.000/1.600.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
45 | SAMSUNG J6 PLUS | 300.000 | 1.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
46 | SAMSUNG J700 | 250.000 | 750.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
47 | SAMSUNG J710/J7 2016 | 300.000 | 700.000/1.200.000 | 250.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
48 | SAMSUNG J7 PRIME | 300.000 | 800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
49 | SAMSUNG J7 PRO | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
50 | SAMSUNG J7 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
51 | SAMSUNG J8 | 350.000 | 1.400.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
52 | SAMSUNG J8 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
53 | SAMSUNG A3 2016 | 250.000 | 1.500.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
54 | SAMSUNG A5 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
55 | SAMSUNG A5 2016 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
56 | SAMSUNG A5 2017 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
57 | SAMSUNG A6 | 300.000 | 850.000/1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
58 | SAMSUNG A6 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
59 | SAMSUNG A7 2015 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
60 | SAMSUNG A7 2016 | 300.000 | 1.150.000/2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
61 | SAMSUNG A7 2017 | 350.000 | 1.400.000/2.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
62 | SAMSUNG A7 2018 | 350.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
63 | SAMSUNG A8 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
64 | SAMSUNG A8 2018 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
65 | SAMSUNG A8 PLUS 2018 | 400.000 | 1.500.000/2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
66 | SAMSUNG A9 | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
67 | SAMSUNG A9 PRO | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
68 | SAMSUNG A20 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
69 | SAMSUNG A20S | 350.000 | 1.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
70 | SAMSUNG A30 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
71 | SAMSUNG A30S | 350.000 | 950.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
72 | SAMSUNG A50 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
73 | SAMSUNG A60 | 500.000 | 350.000 | 1 NĂM | ||
74 | SAMSUNG A70 | 400.000 | 1.200.000/2.400.000 | 350.000 | 2 THÁNG/1 NĂM | |
75 | SAMSUNG C9 | 450.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
76 | SAMSUNG C9 PRO | 500.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
77 | SAMSUNG M20 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
78 | SAMSUNG M30S | 500.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
79 | SAMSUNG A51 | 450.000 | 2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
80 | SAMSUNG E7 | 400.000 | 850.000/1.800.000 | 450.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
81 | SAMSUNG J320 | 300.000 | 650.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
82 | SAMSUNG A10 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
83 | SAMSUNG A10S | 350.000 | 1.050.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
84 | SAMSUNG A11 | 450.000 | 1.400.000 | 1 NĂM | ||
85 | SAMSUNG A80/A805 | 400.000 | 2.200.000 | 450.000 | 1 NĂM | |
86 | SAMSUNG A21S | 450.000 | 1.500.000 | 1 NĂM | ||
87 | SAMSUNG A8 STAR | 1.500.000/2.200.000 | ||||
88 | SAMSUNG M21/ M30/ M30S/ M31 | 400.000 | 1.600.000/2.200.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | ||
89 | SAMSUNG A71 | 450.000 | ||||
90 | SAMSUNG M51 |
Bài viết liên quan: