Với lượng tiêu thụ Smartphone cao như hiện nay, hẳn là trong quá trình sử dụng chúng ta khó có thể tránh khỏi các vấn đề hư hỏng, ví dụ như hư hỏng màn hình. Vấn đề chọn một trung tâm uy tín chất lượng để thay màn hình Iphone tại quận Gò Vấp không phải là dễ. Đáp ứng các nhu cầu và tiêu chí người dùng đề ra, hiện nay trung tâm sửa chữa và thay màn hình DidongNCT đã có dịch vụ thay màn hình Iphone uy tín, chuyên nghiệp tại quận Gò Vấp. Tự hào là trung tâm được đông đảo người dùng tin tưởng. Chúng tôi cam kết luôn mang đến cho quý khách hàng những dịch vụ hoàn hảo nhất có thể .
Cấu tạo màn hình Iphone. | Dịch vụ thay màn hình Iphone tại trung tâm DidongNCT
- Iphone là dòng máy được đông đảo người dùng sử dụng. Nó đứng đầu trong các sản phẩm smartphone hiện nay. Iphone luôn tạo được sự thu hút bởi chức năng cũng như mẫu mã. Màn hình Iphone là một trong những thiết bị quan trọng. Vậy cấu tạo của màn hình Iphone như thế nào ? Cụ thể như sau:
- Màn hình của dòng điện thoại Iphone này bao gồm: Màn LCD, cảm ứng chạm, lớp keo, mặt kính, tấm phản quang, ron màn hình, shield màn hình và một số bộ phận khác. Không những thế các loại iphone đời mới như Iphone 6s, 6s plus,7s,7s plus,… được trang bị thêm công nghệ cảm ứng lực.
- Công nghệ cảm ứng lực là chức năng khá đặc biệt. Đây chính là tính năng giúp thiết bị có thể nhận biệt được lực tác động của người dùng lên màn hình cảm ứng để có phản hồi tương ứng với lực nhấn.
- Tuy có cấu tạo khá bền nhưng trong quá trình sử dụng máy chúng ta khó có thể tránh được các nguyên nhân làm màn hình máy bị tổn thương. Trường hợp nhẹ thì chỉ cần thay màn hình, nặng hơn ngoài việc thay màn hình ta còn phải khắc phục thêm các lỗi khác gây nên.
Có thể bạn quan tâm: thay màn hình sony tại TPHCM
Các dấu hiệu nhận biết hư hỏng màn hình Iphone
- Màn hình Iphone xuất hiện các điểm chết: Trong quá trình thay màn hình người dùng thường bị rơi vào trường hợp này. Lí do giải thích cho việc này có thể là dịch vụ thay màn hình nơi bạn sử dụng không đảm bảo chất lượng hoặc có thể màn hình khi thay không chính hãng.
- Tuy nhiên bạn hoàn toàn dễ dàng có thể nhận biết lỗi : khi bạn bật camera sau và lấy tay che camera sau lại, tiếp theo quan sát phần màn hình hiển thị sẽ thấy các đốm màu trắng nhỏ. Nếu màn hình không có điểm chết thì toàn màn hình sẽ hiển thị màu đỏ.
- Trường hợp chức năng cảm ứng bị liệt, đơ : Lỗi này do trong quá trình sử dụng vì nguyên do nào đó khiến cho chức cảm ứng bị hư . Dẫn đến máy không thể phản hồi các thao tác mà người sử dụng tương tác lên màn hình.
- Màn hình Iphone có dấu hiệu ngả màu, ám vàng: Có thể vì iPhone bị thấm nước hoặc chất keo gắn kết các lớp màn hình bị oxy hóa.
- Màn hình hiển thị bị loạn, chức năng cảm ứng không nhạy, phản hồi rất chậm: Tương tự như lỗi liệt cảm ứng, trường hợp loạn cũng có khả năng do cảm ứng có vấn đề dẫn đến tình trạng không thể phản hồi cảm ứng lung tung, không đúng yêu cầu.
- Màn hình bị sọc ngang hoặc sọc dọc: Có thể trong quá trình sử dụng người dùng vô tình va đập màn hình hoặc bị rơi rớt. Khiến cho cổ cáp hoặc chân socket bị tác gây nên tình trạng này.
- Màn hình sáng không đều: Do tấm phản quang không trải đều ánh sáng khiến màn hình có chỗ sáng tối không đều nhau.
Trung tâm thay màn hình Iphone ở quận Gò Vấp |Trung tâm DidongNCT
- Với tinh thần làm việc hăng hái, chất lượng làm việc tối đa. Các dịch vụ mà chúng tôi mang đến cho quý khách hàng đều là những dịch vụ hoàn hảo nhất. Vì vậy quý khách hàng hãy yên tâm phải không cần phải băn khoăn bất kì vấn đề gì về các dịch vụ tại trung tâm chúng tôi.
- Tự hào là trung tâm thuộc top những trung tâm hàng đầu về lĩnh vực thay màn hình và sửa chữa điện thoại, máy tính bảng,… Hiện nay nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng, chúng tôi đã có dịch vụ thay màn hình Iphone tại quận Gò Vấp uy tín chất lượng hàng đầu.
- Mọi thắc mắc xin quý khách hàng vui lòng liên hệ qua website: https://didongnct.vn để được giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh nhất.
Tham khảo bảng giá dịch vụ thay màn hình Iphone tại quận Gò Vấp
Bảng giá thay màn hình iphone HCM nói chung và các quận huyện nói riêng được trung tâm cập nhật thường xuyên và đảm bảo chi tiết nhất.
STT | Model Điện Thoại | Giá Thay Mặt Kính | Giá Thay Màn Hình | Giá Pin | Giá Vỏ, Lưng | Bảo Hành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Samsung Galaxy S20 Ultra | 900.000 | 4.400.000 | 1 NĂM | ||
2 | Samsung Galaxy Note 20 Ultra 5G | 900.000 | 4.400.000 | 1 NĂM | ||
3 | Samsung Galaxy S20 Plus | 900.000 | 4.200.000 | 1 NĂM | ||
4 | Samsung Galaxy Note 20 | 600.000 | 2.600.000 | 1 NĂM | ||
5 | Samsung Galaxy Note 10 | 800.000 | 4.400.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
6 | Samsung Galaxy Note 10 Plus | 900.000 | 5.200.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
7 | Samsung Galaxy Note 10 LITE | 500.000 | 3.000.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
8 | Samsung Galaxy Note 9 | 750.000 | 2.800.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
9 | Samsung Galaxy Note 8 | 750.000 | 2.600.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
10 | Samsung Galaxy Note 7 | 1.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM | |
11 | Samsung Galaxy S20 | 800.000 | 3.800.000 | 1 NĂM | ||
12 | Samsung Galaxy S20 FE | 500.000 | 1.800.000 | |||
13 | Samsung Galaxy S10 5G | 900.000 | 350.000/750.000 | 1 NĂM | ||
14 | Samsung Galaxy S10 PLUS | 800.000 | 4.600.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
15 | Samsung Galaxy S10 | 800.000 | 4.200.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
16 | Samsung Galaxy S10E | 500.000 | 1.800.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
17 | Samsung Galaxy S10 LITE | 500.000 | 2.800.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
18 | Samsung Galaxy S9 PLUS | 700.000 | 2.800.000 | 450.000 | 300.000/650.000 | 1 NĂM |
19 | Samsung Galaxy S9 | 600.000 | 2.400.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
20 | Samsung Galaxy S8 | 600.000 | 2.200.000 | 450.000 | 200.000/550.000 | 1 NĂM |
21 | Samsung Galaxy S8 PLUS | 700.000 | 2.800.000 | 450.000 | 250.000/600.000 | 1 NĂM |
22 | Samsung Galaxy S7 | 400.000 | 1.900.000 | 350.000 | 400.000 | 1 NĂM |
23 | Samsung Galaxy S7 EDGE | 800.000 | 3.200.000 | 350.000 | 200.000/400.000 | 1 NĂM |
24 | Samsung Galaxy Z Fold 1 | |||||
25 | Samsung Galaxy Z Fold 2 | |||||
26 | Samsung Galaxy Z Fold 3 | |||||
27 | Samsung Galaxy Z Fold 4 | |||||
28 | Samsung Galaxy Z Flip 1 | |||||
29 | Samsung Galaxy Z Flip 2 | |||||
30 | Samsung Galaxy Z Flip 3 | |||||
31 | Samsung Galaxy Z Flip 4 | |||||
32 | Samsung Galaxy Note FE | 1.200.000 | 3.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
33 | SAMSUNG J2 | 200.000 | 700.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
34 | SAMSUNG J2 PRO | 250.000 | 1.200.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
35 | SAMSUNG J2 PRIME | 250.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
36 | SAMSUNG J3 | 250.000 | 1.500.000 | 300.000 | 300.000 | 1 NĂM |
37 | SAMSUNG J3 2016 | 300.000 | 750.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
38 | SAMSUNG J3 PRO | 300.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
39 | SAMSUNG J4 | 250.000 | 850.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
40 | SAMSUNG J4 CORE | 300.000 | 850.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
41 | SAMSUNG J4 PLUS | 300.000 | 900.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
42 | SAMSUNG J5 | 250.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
43 | SAMSUNG J5 PRIME | 300.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
44 | SAMSUNG J6 | 300.000 | 650.000/1.600.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
45 | SAMSUNG J6 PLUS | 300.000 | 1.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
46 | SAMSUNG J700 | 250.000 | 750.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
47 | SAMSUNG J710/J7 2016 | 300.000 | 700.000/1.200.000 | 250.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
48 | SAMSUNG J7 PRIME | 300.000 | 800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
49 | SAMSUNG J7 PRO | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
50 | SAMSUNG J7 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
51 | SAMSUNG J8 | 350.000 | 1.400.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
52 | SAMSUNG J8 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
53 | SAMSUNG A3 2016 | 250.000 | 1.500.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
54 | SAMSUNG A5 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
55 | SAMSUNG A5 2016 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
56 | SAMSUNG A5 2017 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
57 | SAMSUNG A6 | 300.000 | 850.000/1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
58 | SAMSUNG A6 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
59 | SAMSUNG A7 2015 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
60 | SAMSUNG A7 2016 | 300.000 | 1.150.000/2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
61 | SAMSUNG A7 2017 | 350.000 | 1.400.000/2.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
62 | SAMSUNG A7 2018 | 350.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
63 | SAMSUNG A8 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
64 | SAMSUNG A8 2018 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
65 | SAMSUNG A8 PLUS 2018 | 400.000 | 1.500.000/2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
66 | SAMSUNG A9 | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
67 | SAMSUNG A9 PRO | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
68 | SAMSUNG A20 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
69 | SAMSUNG A20S | 350.000 | 1.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
70 | SAMSUNG A30 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
71 | SAMSUNG A30S | 350.000 | 950.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
72 | SAMSUNG A50 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
73 | SAMSUNG A60 | 500.000 | 350.000 | 1 NĂM | ||
74 | SAMSUNG A70 | 400.000 | 1.200.000/2.400.000 | 350.000 | 2 THÁNG/1 NĂM | |
75 | SAMSUNG C9 | 450.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
76 | SAMSUNG C9 PRO | 500.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
77 | SAMSUNG M20 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
78 | SAMSUNG M30S | 500.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
79 | SAMSUNG A51 | 450.000 | 2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
80 | SAMSUNG E7 | 400.000 | 850.000/1.800.000 | 450.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
81 | SAMSUNG J320 | 300.000 | 650.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
82 | SAMSUNG A10 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
83 | SAMSUNG A10S | 350.000 | 1.050.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
84 | SAMSUNG A11 | 450.000 | 1.400.000 | 1 NĂM | ||
85 | SAMSUNG A80/A805 | 400.000 | 2.200.000 | 450.000 | 1 NĂM | |
86 | SAMSUNG A21S | 450.000 | 1.500.000 | 1 NĂM | ||
87 | SAMSUNG A8 STAR | 1.500.000/2.200.000 | ||||
88 | SAMSUNG M21/ M30/ M30S/ M31 | 400.000 | 1.600.000/2.200.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | ||
89 | SAMSUNG A71 | 450.000 | ||||
90 | SAMSUNG M51 |