BẠN SẼ ĐƯỢC GÌ KHI THAY MÀN HÌNH IPHONE QUẬN 10 TẠI DIDONGNCT.vn?
- BẢO HÀNH sản phẩm lên đến 12 THÁNG 1 ĐỔI 1 đối với tất cả các dòng máy.
- Xem trực tiếp kỹ thuật làm việc trong thời gian đợi lấy máy.
- Nhanh chóng, chỉ từ 30-90 phút có thể lấy máy.
- Cam kết linh kiện sử dụng chất lượng tốt nhất TPHCM.
Di Động NCT là một trong những trung tâm thay thế và sửa chữa màn hình điện thoại iPhone uy tín và nằm trong top những trung tâm hàng đầu tại TPHCM. Di Động NCT sử dụng các linh kiện chính hãng cũng như được thiết kế và bố trí hệ thống máy móc hiện đại. Với những công nghệ ép kính tiên tiến. Chính vì vậy sau khi sử dụng dịch vụ thay màn hình iPhone tại quận 10 của chúng tôi. Iphone của khách hàng sẽ có chất lượng tốt như mới, màn hình sáng bóng. Với công nghệ nước ngoài màn hình Iphone sẽ được ép khít, không bị hở, máy không bị ọp ẹp. Nhờ công nghệ và máy móc hiện đại mà do đó quá trình thay thế cũng rất nhanh chóng nhất, không hề làm mất thời gian của quý khách, chỉ đợi 60 phút và máy sẽ được giải quyết hoàn toàn.
Thay màn hình iPhone trong trường hợp nào?
Ta có thể thấy Iphone là một trong những hãng máy làm mưa làm gió trên thị trường công nghệ và không có xu hướng tụt hậu. Iphone có cấu hình lẫn thiết kế vượt trội ở bên trong lẫn bên ngoài . Tuy nhiên ta phải chấp nhận một điều rằng dù là sản phẩm cao cấp tới mấy cũng sẽ mắc phải một số lỗi trong thời gian sử dụng. Mà trong đó lỗi cơ bản nhất mà chúng tôi thống kê được đó chính là những lỗi về màn hình cảm ứng. Vậy lỗi màn hình là do đâu và có những dấu hiệu nhận biết như thế nào?
Dấu hiệu của lỗi iPhone lỗi màn hình
- Màn hình Iphone bị mất hiển thị. Xuất hiện các vết ố vàng trên màn hình. Trên màn hình Iphone xuất hiện một vài điểm chết
- Hình ảnh hiển thị trên bị nhòe màu, nhòe mực, không sắc nét và thường bị nhiễu.
- Màn hình cảm ứng bị liệt, cảm ứng không nhạy.
Nếu Iphone của bạn có tình trạng màn hình bị nứt vỡ nhưng màn hình cảm ứng vẫn phản hồi thao tác một cách bình thường. Thì bạn chỉ cần sửa mặt kính iPhone là có thể khắc phục hoàn toàn. Chi phí mức giá bỏ ra để thay mới mặt kính iPhone chắc chắn sẽ rẻ hơn so với mức chi phí thay màn hình cảm ứng iPhone.
Lý do dẫn tới tình trạng màn hình bị hư hỏng?
Trong quá trình sử dụng, màn hình Iphone chính là thiết bị chịu nhiều tác động nhất. Vì vậy khó có thể tránh khỏi các tình trạng hư hỏng màn hình. Nguyên nhân gây hư hỏng màn hình rất đa dạng.
- Cáp kết nối bị lỗi, hư hỏng
- IC nguồn, mainboard gặp trục trặc (lỗi hư hỏng)
- Va đập, bị ngoại lực tác động mạnh (màn hình bị ngấm nước, dính nước…)
Đó là những dấu hiệu và nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng gây hư hỏng làm cho màn hình iPhone của bạn gặp lỗi. Việc cần thiết lúc này là bạn phải nhanh chóng đi thay thế màn hình iPhone . Để đảm bảo người dùng được trải nghiệm tốt hơn. Bên cạnh các lỗi cơ bản này , cũng tồn tại một số tình huống khác gây ra tình trạng màn hình bị hư hỏng, lỗi. Bạn có thể liên hệ ngay trung tâm Di Động NCT của chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn, và đưa ra giải pháp tốt nhất cho bạn.
Cam kết khi khách hàng sử dụng dịch vụ thay màn hình tại quận 10
- Di Động NCT chúng tôi đảm bảo rằng chi phí dịch vụ sửa màn hình iPhone ở quận 10 TPHCM luôn rẻ hơn so với thị trường
- Thời gian tiến hành sửa chữa nhanh chóng
- Với đội ngũ nhân viên hỗ trợ nhiệt tình, chu đáo. Hơn hết Di Động NCT chúng tôi còn có Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm. Dễ dàng có thể khắc phục, sửa chữa hầu hết các lỗi
- Hỗ trợ bảo hành các dịch vụ sửa chữa. Tùy vào mỗi dịch vụ mà có các ưu đãi khác nhau
BẢNG GIÁ THAY MÀN HÌNH IPHONE TẠI DIDONGNCT
STT | Tên Dòng Máy | Giá Mặt Kính - Cảm Ứng | Giá Nguyên Bộ Màn Hình | Giá Pin | Giá Vỏ, Lưng | Bảo Hành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | SAMSUNG S4 | 300.000 | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 1 NĂM |
2 | SAMSUNG S5 | 300.000 | 800.000 | 250.000 | 150.000 | 1 NĂM |
3 | SAMSUNG S6 | 400.000 | 1.400.000 | 350.000 | 200.000 | 1 NĂM |
4 | SAMSUNG S6 EDGE | 700.000 | 1.900.000 | 350.000 | 300.000 | 1 NĂM |
5 | SAMSUNG S6 EDGE PLUS | 800.000 | 3.200.000 | 400.000 | 300.000 | 1 NĂM |
6 | SAMSUNG S7 | 400.000 | 1.900.000 | 350.000 | 400.000 | 1 NĂM |
7 | SAMSUNG S7 EDGE | 800.000 | 3.200.000 | 350.000 | 200.000/400.000 | 1 NĂM |
8 | SAMSUNG S8 | 600.000 | 3.200.000 | 450.000 | 200.000/550.000 | 1 NĂM |
9 | SAMSUNG S8 PLUS | 700.000 | 3.600.000 | 450.000 | 250.000/600.000 | 1 NĂM |
10 | SAMSUNG S9 | 600.000 | 3.400.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
11 | SAMSUNG S9 PLUS | 800.000 | 4.000.000 | 450.000 | 300.000/650.000 | 1 NĂM |
12 | SAMSUNG S10 | 900.000 | 4.200.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
13 | SAMSUNG S10 PLUS | 1.000.000 | 4.600.000 | 500.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
14 | SAMSUNG S10 5G | 1.200.000 | 350.000/750.000 | 1 NĂM | ||
15 | SAMSUNG S10E | 900.000 | 3.500.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
16 | SAMSUNG NOTE 3 | 300.000 | 900.000 | 250.000 | 1 NĂM | |
17 | SAMSUNG NOTE 4 | 350.000 | 1.200.000 | 250.000 | 1 NĂM | |
18 | SAMSUNG NOTE 5 | 400.000 | 2.200.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
19 | SAMSUNG NOTE FE | 1.200.000 | 3.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
20 | SAMSUNG NOTE 7 | 1.200.000 | 3.200.000 | 450.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
21 | SAMSUNG NOTE 8 | 750.000 | 4.200.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
22 | SAMSUNG NOTE 9 | 750.000 | 4.200.000 | 450.000 | 300.000/700.000 | 1 NĂM |
23 | SAMSUNG NOTE 10 | 1.100.000 | 5.200.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
24 | SAMSUNG NOTE 10 PLUS | 1.200.000 | 5.100.000/5.500.000 | 550.000 | 400.000/800.000 | 1 NĂM |
25 | SAMSUNG NOTE 10 LITE | 1.200.000 | 3.000.000 | 550.000 | 300.000/600.000 | 1 NĂM |
26 | SAMSUNG J2 | 200.000 | 700.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
27 | SAMSUNG J2 PRO | 250.000 | 1.200.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
28 | SAMSUNG J2 PRIME | 250.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
29 | SAMSUNG J3 | 250.000 | 1.500.000 | 300.000 | 300.000 | 1 NĂM |
30 | SAMSUNG J3 2016 | 300.000 | 750.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
31 | SAMSUNG J3 PRO | 300.000 | 800.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
32 | SAMSUNG J4 | 250.000 | 850.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
33 | SAMSUNG J4 CORE | 300.000 | 850.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
34 | SAMSUNG J4 PLUS | 300.000 | 900.000 | 300.000 | 1 NĂM | |
35 | SAMSUNG J5 | 250.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
36 | SAMSUNG J5 PRIME | 300.000 | 700.000 | 300.000 | 3 THÁNG | |
37 | SAMSUNG J6 | 300.000 | 650.000/1.600.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
38 | SAMSUNG J6 PLUS | 300.000 | 1.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
39 | SAMSUNG J700 | 250.000 | 750.000 | 250.000 | 3 THÁNG | |
40 | SAMSUNG J710/J7 2016 | 300.000 | 700.000/1.200.000 | 250.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
41 | SAMSUNG J7 PRIME | 300.000 | 800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
42 | SAMSUNG J7 PRO | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
43 | SAMSUNG J7 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
44 | SAMSUNG J8 | 350.000 | 1.400.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
45 | SAMSUNG J8 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
46 | SAMSUNG A3 2016 | 250.000 | 1.500.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
47 | SAMSUNG A5 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
48 | SAMSUNG A5 2016 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
49 | SAMSUNG A5 2017 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
50 | SAMSUNG A6 | 300.000 | 850.000/1.800.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
51 | SAMSUNG A6 PLUS | 350.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
52 | SAMSUNG A7 2015 | 300.000 | 1.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
53 | SAMSUNG A7 2016 | 300.000 | 1.150.000/2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
54 | SAMSUNG A7 2017 | 350.000 | 1.400.000/2.400.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
55 | SAMSUNG A7 2018 | 350.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
56 | SAMSUNG A8 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
57 | SAMSUNG A8 2018 | 400.000 | 2.000.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
58 | SAMSUNG A8 PLUS 2018 | 400.000 | 1.500.000/2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
59 | SAMSUNG A9 | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
60 | SAMSUNG A9 PRO | 400.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
61 | SAMSUNG A20 | 300.000 | 1.800.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
62 | SAMSUNG A20S | 350.000 | 1.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
63 | SAMSUNG A30 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
64 | SAMSUNG A30S | 350.000 | 950.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
65 | SAMSUNG A50 | 350.000 | 1.000.000/2.200.000 | 350.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
66 | SAMSUNG A60 | 500.000 | 350.000 | 1 NĂM | ||
67 | SAMSUNG A70 | 400.000 | 1.200.000/2.400.000 | 350.000 | 2 THÁNG/1 NĂM | |
68 | SAMSUNG C9 | 450.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
69 | SAMSUNG C9 PRO | 500.000 | 2.600.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
70 | SAMSUNG M20 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
71 | SAMSUNG M30S | 500.000 | 2.200.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
72 | SAMSUNG A51 | 450.000 | 2.400.000 | 350.000 | 1 NĂM | |
73 | SAMSUNG E7 | 400.000 | 850.000/1.800.000 | 450.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
74 | SAMSUNG J320 | 300.000 | 650.000/1.500.000 | 300.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | |
75 | SAMSUNG A10 | 300.000 | 950.000 | 350.000 | 3 THÁNG | |
76 | SAMSUNG A10S | 350.000 | 1.050.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
77 | SAMSUNG A11 | 450.000 | 1.400.000 | 1 NĂM | ||
78 | SAMSUNG S20 | 1.400.000 | 1 NĂM | |||
79 | SAMSUNG S20 PLUS | 1.800.000 | 1 NĂM | |||
80 | SAMSUNG S20 ULTRA | 1.800.000 | 1 NĂM | |||
81 | SAMSUNG NOTE 20 | 1.800.000 | 1 NĂM | |||
82 | SAMSUNG NOTE 20PLUS | 2.000.000 | 1 NĂM | |||
83 | SAMSUNG NOTE 20 ULTRA 5G | 2.200.000 | 1 NĂM | |||
84 | SAMSUNG A80/A805 | 400.000 | 2.200.000 | 450.000 | 1 NĂM | |
85 | SAMSUNG A21S | 450.000 | 1.500.000 | 1 NĂM | ||
86 | SAMSUNG A8 STAR | 1.500.000/2.200.000 | ||||
87 | SAMSUNG S10 LITE | 900.000 | 2.800.000 | 400.000 | 1 NĂM | |
88 | SAMSUNG M21/ M30/ M30S/ M31 | 400.000 | 1.600.000/2.200.000 | 3 THÁNG/1 NĂM | ||
89 | SAMSUNG A71 | 450.000 | ||||
90 | SAMSUNG S20 FE | |||||
91 | SAMSUNG M51 | |||||